BÀI VIẾT MẪU IELTS TASK 2 (Band 7+)

Nhảy việc – một xu hướng quá quen thuộc. Tại sao nhiều người lại thích thay đổi công việc và liệu điều đó có lợi không? 

Đề thi này nằm trong danh sách tổng hợp đề Task 2 hai quý đầu năm 2022. Nếu bạn chưa xem, bấm vào đây nhé.

Task question:

Many young people in the workforce change their jobs or careers every few years. What are the reasons for this? Do the advantages outweigh the disadvantages? (đề thi tháng 6/2022)

(Nhiều người thường đổi công việc vài năm một lần. Đâu là lý do? Bạn nghĩ xu thế này có nhiều lợi ích hay bất lợi?)

Dàn ý:

Mở bài: Giới thiệu rằng bài viết sẽ đề cập đến 2 câu hỏi: lý do và trình bày ý kiến: lợi hay hại

Thân bài 1: Lý do tại sao mọi người đổi công việc

– Lý do 1: Sự khác biệt giữa kỳ vọng và thực tế >>> Giải thích rằng ai cũng mong muốn tìm được việc phù hợp NHƯNG khi đi làm có nhiều yếu tố không phù hợp >>> Cho ví dụ >>> Kết quả
– Lý do 2: Làm một việc trong thời gian dài >>> Kết quả: chán vì lặp đi lặp lại >>> Kết quả: thay đổi việc để học thêm nhiều kỹ năng mới đa dạng hơn

Thân bài 2: Ý kiến cá nhân: hại nhiều hơn lợi cho cả cá nhân lẫn công ty

– Bất lợi 1: (cho cá nhân) mất cơ hội thăng tiến hoặc nhận được lương cao hơn

– Bất lợi 2: (cho công ty) tốn tiền và thời gian để tìm người thay thế hoặc đào tạo nhân viên mới >>> Dẫn đến bất lợi tiếp theo

– Bất lợi 3: (cho cá nhân) vì Bất lợi 2 nên công ty thích tuyển người cam kết làm việc lâu dài >>> người thường nhảy việc mất lợi thế cạnh tranh

Kết bài: Lặp lại quan điểm

Sau khi đã hiểu đề và dàn ý, cùng đọc bài mẫu band 7+ của Arrowenglish nhé!

Paraphrases

change their jobs (v) = alter, switch, shift (v)

changing job (n) = job hopping (n)

people who change their jobs (n) = job hoppers (n)

Vocab highlight

1. omnipresent (adj): phổ biến

2. a matter of course (idm) điều dĩ nhiên

3. suit someone down to the ground (idm) rất phù hợp và đem lại thoải mái

4. yearn for (v) + V-ing: mong muốn

5. monotonous (a) chán vì lặp đi lặp lại

6. incline to/ towards (v): nghĩ rằng quan điểm nào là đúng

7. privilege (n) lợi thế, điều ưu tiên

8. silver lining (n) lợi thế đạt được từ một tình huống khó khăn

9. prioritize (v) ưu tiên

10. committed (a) trung thành

11. competitiveness (n) tính cạnh tranh

12. trump card (n) lợi thế đặc biệt

Mới nhất từ Krystal Tran

facebook youtube email